MỤC LỤC
PHẦN 1: SỔ TAY TRA CỨU KIẾN THỨC VÀ CÁC DẠNG BÀI ……………………………………………. 3
Dạng 1: Tìm điều kiện xác định của biểu thức chứa dấu căn ……………………………………………………… 3
Dạng 2: Tìm x, giải phương trình ………………………………………………………………………………………………… 3
Dạng 3: Thực hiện các phép toán căn thức ………………………………………………………………………………….. 4
Dạng 4: Tìm x nguyên để biểu thức sau rút gọn nguyên …………………………………………………………….. 5
Dạng 5: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất …………………………………………………………………………….. 5
Dạng 6: Hàm số bậc nhất và tính chất hàm số bậc nhất …………………………………………………………….. 6
Dạng 7: Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất ……………………………………………………………………………………………… 6
Dạng 8: Vị trí tương đối của hai đường thẳng …………………………………………………………………………….. 7
Dạng 9: Lập phương trình đường thẳng ……………………………………………………………………………………….. 7
Dạng 10: Tìm điểm cố định của hàm số y f m . Chứng minh đồ thị luôn đi qua một điểm cố định
(hay tìm điểm mà đồ thị luôn đi qua) ………………………………………………………………………………………….. 9
Dạng 11: Tìm tham số m để ba đường thẳng đồng quy ……………………………………………………………… 9
Dạng 12: Khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng …………………………………………………………….. 10
Dạng 13: Các tính chất của hàm số bậc hai 2 y ax ………………………………………………………………… 11
Dạng 14: Vẽ đồ thị hàm số 2 y ax ……………………………………………………………………………………………. 12
Dạng 15: Bài toán tương giao của đường thẳng y mx n và Parabol 2 y ax , a 0 …………….. 13
Dạng 16: Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình ………………………………………. 14
Dạng 17: Dự đoán số nghiệm của hệ phương trình …………………………………………………………………… 19
Dạng 18: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng, phương pháp thế ……………………………… 20
Dạng 19: Tìm hệ số a b, có nghiệm là x y 0 0 ; ………………………………….. 21
Dạng 20: Tìm điều kiện để hệ phương trình có nghiệm duy nhất ……………………………………………… 22
Dạng 21: Giải phương trình bậc hai 2 ax bx c 0 …………………………………………………………………. 23
Dạng 22: Tìm m để phương trình có nghiệm 0 x . ……………………………………………………………………… 24
Dạng 23: Tìm tham số m để phương trình bậc hai 2 ax bx c 0 có nghiệm, vô nghiệm, có hai
nghiệm phân biệt ………………………………………………………………………………………………………………………… 25
Dạng 24: Các bài toán liên quan đến các hệ thức Vi-et …………………………………………………………….. 26
Dạng 25: Giải phương trình trùng phương 4 2 ax bx c 0 ……………………………………………………… 33
Dạng 26: Hệ thức lượng trong tam giác vuông …………………………………………………………………………… 33
Dạng 27. Tỉ số lượng giác của góc nhọn …………………………………………………………………………………….. 35
Dạng 28. Đường tròn ………………………………………………………………………………………………………………….. 36
Dạng 29. Góc với Đường tròn …………………………………………………………………………………………………….. 39